tracking
sự gióng thẳng trục
tracking /ô tô/
sự gióng thẳng trục
tracking
đường di chuyển
Là quá trình được chỉ ra bao gồm; quá trình di chuyển đối tượng theo một đường nào đó hoặc nhìn thấy được hoặc theo một điểm bức xạ.
The process of something that tracks; specific uses include the process of following the path of a moving object, either visually or by following a point of radiation.
tracking /cơ khí & công trình/
sự gióng thẳng trục
tracking /điện/
sự phóng leo
tracking
sự tạo thành vết
tracking /điện/
sự tạo thành vết
tracking
sự mồi (phóng điện)
tracking /điện/
sự mồi (phóng điện)
tracking
đường di chuyển
tracking
sự bám sát
tracking
sự bám rãnh
tracking /toán & tin/
sự bám sát
track changes, tracking
theo dõi các thay đổi
trace function, tracking
chức năng theo vết
tracking symbol, tracking
ký hiệu theo vết
Government Satellite Network, tracking
mạng vệ tinh chính phủ
magnetic alignment, synchronization, tracking
sự đồng chỉnh từ
health surveillance, survey, tracking
sự giám sát sức khoẻ
fault trace, tracing, tracking
sự theo dõi sai hỏng
follow-up, locking, tracking
sự bám sát
trackage, tracking, tram-road, road /giao thông & vận tải/
mạng đường sắt