Việt
đường tới
đường đi đến
Anh
approach road
Đức
Herweg
Sie hockt in einer Ecke, kriecht dann rasch über die Straße und kauert sich in einen anderen dunklen Winkel vor dem Haus Nr. 22. Sie ist ängstlich besorgt, keinen Staub aufzuwirbeln, genau wie ein gewisser Peter Klausen, der an diesem Nachmittag des 16. April 1905 unterwegs zur Apotheke ist.
Bà ngồi thu lu trong một góc, bò nhanh qua đường rồi thu người trong một góc tối khác trước ngôi nhà số 22. Bà rất sợ, cố không làm bốc lên tí bụi nào, hệt như một ông Peter Klausen nào đó đang trên đường tới tiệm thuốc vào xế trưa ngày 16.4.1905 này.
22. She is terrified that she will kick up dust, just as a Peter Klausen is making his way to the apothecary on Spitalgasse this afternoon of 16 April 1905.
Bà rất sợ, cố không làm bốc lên tí bụi nào, hệt như một ông Peter Klausen nào đó đang trên đường tới tiệm thuốc vào xế trưa ngày 16.4.1905 này.
Herweg /der/
đường đi đến; đường tới (đây, chỗ này);
approach road /cơ khí & công trình/