TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường xe

đường xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường xe

 express streetcar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 expressway

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 passageway

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nach dem Europäisches Übereinkommen über die internationale Beförderung gefährlicher Güter auf der Straße (ADR) und der GGVSEB (Gefahrgutverordnung Straße, Eisenbahn und Binnenschifffahrt) gelten folgende Kennzeichnungen für den Gefahrgut-Transport:

Theo Hiệp ước Âu châu về việc vận chuyển quốc tế những chất hóa học độc hại trên đường bộ (ADR) và theo luật GGVSEB (Đạo luật về hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ, đường xe lửa và đường thủy nội địa), những ký hiệu sau đây có hiệu lực đối với việc chuyên chở chất hóa học độc hại:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheinwerfer. Sie dienen der Ausleuchtung der Fahrbahn.

Đèn chiếu được dùng để chiếu sáng đường xe chạy.

Die Lichtverteilung auf der Fahrbahn wird entsprechend den einzelnen Schaltstufen durch gruppierte LED-Einheiten erzeugt (Bild 2).

Sự phân bố ánh sáng trên đường xe chạy được tạo ra từ các đơn vị LED hợp thành nhóm tương ứng với từng mức công suất phát sáng (Hình 2).

Zwei Radarsensoren, die sich meist im oder unter dem hinteren Stoßfänger befinden, überwachen den Bereich der Fahrbahn, der vom Fahrer im Rückspiegel nicht zu sehen ist (Bild 3).

Hai bộ cảm biến radar, thường được đặt trong hoặc dưới cản sau, giám sát khu vực đường xe chạy mà người lái xe không nhìn thấy được trong gương chiếu hậu (Hình 3).

Spurstabilisierung mit ESP. Das System erkennt instabile Fahrzustände und bewirkt, dass das Fahrzeug in kritischen Situationen beherrschbar bleibt.

Ổn định làn đường xe chuyển động với ESP. Hệ thống nhận biết tình trạng chuyển động không ổn định của ô tô và tác động sao cho ô tô vẫn còn điều khiển được trong tình huống nguy hiểm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 express streetcar, expressway, passageway

đường xe