Việt
được đánh dấu
Anh
distinguished
labeled
marked
Rührkessel-Bioreaktoren zeichnen sich besonders aus durch:
Lò phản ứng sinh học bồn khuấy được đánh dấu qua:
Die Pole sind mit + und – gekennzeichnet.
Các cực được đánh dấu + và –.
Die Kennzeichnung erfolgt durch Großbuchstaben.
Được đánh dấu nhận dạng qua chữ cái.
Er ist durch die Signalfarbe orange gekennzeichnet.
Giắc cắm này được đánh dấu màu cam.
Schlauchlose Reifen tragen die Aufschrift „Tubeless“ oder „TL“.
Lốp không săm được đánh dấu "Tubeless" hay "TL".
distinguished, labeled, marked