Việt
được định hình
Anh
formatted
shaped
Die Formgebung der Werkstücke erfolgt in massiven Presswerkzeugen mit Drücken bis zu 8000 bar.
Chi tiết được định hình trong khuôn ép kiên cố với áp suất lên đến 8000 bar.
Das ausgehärtete Formteil wird nach dem Öffnen der Form per Hand oder automatisch entnommen (Bild 2).
Khi mở khuôn, thành phẩmđã được định hình và hóa cứng sẽ được lấyra bằng tay hoặc tự động (Hình 2).
Dieser wird abgetrennt und der Wagen fährt zurück zur Blasstation, wo der Schlauch zum Formteil aufgeblasen wird.
Ống này được cắt đứt vàsau đó "xe trung chuyển" chạy trở lại trạm thổi, nơi ống được thổi phồng lên thành chitiết được định hình.
Es wird vor allem zum Aufschweißen von Formteilen mit kreisförmigen Fügeflächen, zum Verbinden von Flanschen und zum Einschweißen von Böden in Behältern verwendet.
Chủ yếu được sử dụng để hàn đắp lên các chi tiết được định hình có bề mặt hàn dạng vòng tròn, hoặc để hàn mặt bích và đáy bồn chứa.
Die Perlen werden nach einer Zwischenlagerzeit in einer 2. Stufe durch Dampf weiter aufgeschäumt und zum Verschweißen gebracht. Es entstehen Blöcke (Platten) oder Formteile.
Ở bước thứ hai, sau một thời gian lưu trữ tạm thời, các hạt nhựa được đưa vào tạo bọt tiếp bằng hơi nước nóng để hàn dínhlại với nhau thành khối (tấm) hoặc các chi tiết được định hình.
formatted, shaped /điện;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
shaped /cơ khí & công trình/