TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được định hình

được định hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được định hình

 formatted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shaped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shaped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Formgebung der Werkstücke erfolgt in massiven Presswerkzeugen mit Drücken bis zu 8000 bar.

Chi tiết được định hình trong khuôn ép kiên cố với áp suất lên đến 8000 bar.

Das ausgehärtete Formteil wird nach dem Öffnen der Form per Hand oder automatisch entnommen (Bild 2).

Khi mở khuôn, thành phẩmđã được định hình và hóa cứng sẽ được lấyra bằng tay hoặc tự động (Hình 2).

Dieser wird abgetrennt und der Wagen fährt zurück zur Blasstation, wo der Schlauch zum Formteil aufgeblasen wird.

Ống này được cắt đứt vàsau đó "xe trung chuyển" chạy trở lại trạm thổi, nơi ống được thổi phồng lên thành chitiết được định hình.

Es wird vor allem zum Aufschweißen von Formteilen mit kreisförmigen Fügeflächen, zum Verbinden von Flanschen und zum Einschweißen von Böden in Behältern verwendet.

Chủ yếu được sử dụng để hàn đắp lên các chi tiết được định hình có bề mặt hàn dạng vòng tròn, hoặc để hàn mặt bích và đáy bồn chứa.

Die Perlen werden nach einer Zwischenlagerzeit in einer 2. Stufe durch Dampf weiter aufgeschäumt und zum Verschweißen gebracht. Es entstehen Blöcke (Platten) oder Formteile.

Ở bước thứ hai, sau một thời gian lưu trữ tạm thời, các hạt nhựa được đưa vào tạo bọt tiếp bằng hơi nước nóng để hàn dínhlại với nhau thành khối (tấm) hoặc các chi tiết được định hình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 formatted, shaped /điện;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

được định hình

shaped /cơ khí & công trình/

được định hình