Việt
được ưu tiên
Được ưu đãi
Anh
preferred
privileged
Preferential
Als Strahlungs sender werden bevorzugt InfrarotLumineszenz dioden verwendet.
Điôt phát quang hồng ngoại được ưu tiên dùng làm bộ phát xạ.
Versorgungsglieder beginnen vorzugsweise mit der Kennziffer 0.
Các phần tử cung cấp được ưu tiên bắt đầu bằng số 0.
Im Vordergrund stehen dabei unter anderem folgende Kriterien:
Qua đó, các tiêu chí sau đây được ưu tiên:
Als Kühlmedium verwendet man in erster Linie kaltes Wasser.
Nước lạnh được ưu tiên sử dụng làm môi trường làm nguội.
Dem laminaren Mischen ist aber auch hier das distributive Mischen vorzuziehen.
Ngoài ra trộn phân phối cũng được ưu tiên so với trộn lớp.
Được ưu đãi, được ưu tiên
preferred, privileged /giao thông & vận tải/