TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ứng dụng

được ứng dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được ứng dụng

applied

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 applied

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

FKM kommt hauptsächlich in der Luft -und Raumfahrt zum Einsatz.

FKM được ứng dụng chủ yếu cho ngành hàng không vàkhông gian.

Der Kalander wird überwiegend zur Folienherstellung verwandt.

Cán láng được ứng dụng chủ yếu để chế tạo màng foli.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schrittmotoren werden z.B. verwendet bei:

Động cơ bước được ứng dụng thí dụ để:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz zur Verhinderung von Überlastungen.

Được ứng dụng để chống quá tải.

Bereich 1 (i. Allg. Bereich der technischen Anwendung):

Khu vực 1 (thường được ứng dụng nhiều trong kỹ nghệ)

Từ điển toán học Anh-Việt

applied

được ứng dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 applied

được ứng dụng

applied

được ứng dụng