TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được chiếu sáng

có nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
được chiếu sáng

được chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được chiếu sáng

besonnt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
được chiếu sáng

durchleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.

Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.

Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Technik ermöglicht große Streubreiten und bessere Beleuchtung der Straßenseiten.

Kỹ thuật này cho phép tán quang rộng và lề đường được chiếu sáng tốt hơn.

Gegenüber dem herkömmlichen Abblendlicht wird der linke und rechte Fahrbahnrand heller und weiträumiger als bisher ausgeleuchtet.

Khác với loại đèn cốt thông thường, lề đường bên trái và phải được chiếu sáng hơn và tỏa rộng hơn.

Jedem Punkt des frei berechneten Reflektors wird dabei ein bestimmter Teil der Straße zur Ausleuchtung zugeordnet (Bild 2).

Mỗi điểm của gương phản xạ được tính toán tương ứng với phần của mặt đường sẽ được chiếu sáng (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besonnte Terrassen

hàng hiẽn đầy ánh nắng.

der Himmel war vom Abendrot durchleuchtet

bầu trời tràn ngập ánh nắng hoàng hôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besonnt /[bo'zont] (Adj.)/

có nắng; được (mặt trời) chiếu sáng;

hàng hiẽn đầy ánh nắng. : besonnte Terrassen

durchleuchten /(sw. V.; hat)/

(geh ) được chiếu sáng; tràn ngập ánh sáng;

bầu trời tràn ngập ánh nắng hoàng hôn. : der Himmel war vom Abendrot durchleuchtet