durchleuchten /(sw. V.; hat)/
chiếu sáng qua một vật gì;
rọi ánh sáng qua;
die Sonne leuchtet durch die Vorhänge durch : tia nắng chiếu xuyên qua những tấm mùn. 2
durchleuchten /(sw. V.; hat)/
chiếu điện;
chiếu tia X quang;
ich ließ mir die Lunge durchleuchten : tôi đi chiếu X quang phổi.
durchleuchten /(sw. V.; hat)/
tìm tòi;
khám phá ra;
soi rọi;
làm sáng tỏ;
jmds. Vergangenheit durchleuchten : làm sáng tỏ quá khứ của ai.
durchleuchten /(sw. V.; hat)/
(geh ) được chiếu sáng;
tràn ngập ánh sáng;
der Himmel war vom Abendrot durchleuchtet : bầu trời tràn ngập ánh nắng hoàng hôn.