Việt
soi rọi
soi sáng
tìm tòi
khám phá ra
làm sáng tỏ
Đức
er-
beleuchten
erhellen
illuminieren
durchleuchten
Die Sonne wartet jenseits der Nydeggbrücke, wirft ihre sich rötenden Stacheln über die Kramgasse auf die gewaltige Uhr, welche die Zeit mißt, beleuchtet die Unterseite der Balkone.
Mặt trời đợi phía bên kia cầu Nydegg, phóng những cái gai đổ trên Kramgasse, lên cái đồng hồ khổng lồ đo thời gian, soi rọi mặt dưới của các ban công.
Dabei muß man bedenken, daß auf diese Statuen nur ein äußerst schwaches rotes Licht fällt, denn im Zentrum der Zeit ist das Licht so stark herabgesetzt, das es fast nicht mehr existiert, sind seine Schwingungen zu Echos in unermeßlichen Canons gedämpft, ist seine Intensität vermindert auf den matten Schimmer von Glühwürmchen.
Nên biết rằng trên những pho tượng - người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.
The sun waits beyond the Nydegg Bridge, throws its long, reddened spikes along Kramgasse to the giant clock that measures time, illuminates the underside of balconies.
One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.
Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.
jmds. Vergangenheit durchleuchten
làm sáng tỏ quá khứ của ai.
durchleuchten /(sw. V.; hat)/
tìm tòi; khám phá ra; soi rọi; làm sáng tỏ;
làm sáng tỏ quá khứ của ai. : jmds. Vergangenheit durchleuchten
soi rọi,soi sáng
er-, beleuchten vi, erhellen vi; illuminieren vi, beleuchten vi.