TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

soi rọi

soi rọi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soi sáng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tìm tòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khám phá ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

soi rọi

er-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beleuchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erhellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

illuminieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Sonne wartet jenseits der Nydeggbrücke, wirft ihre sich rötenden Stacheln über die Kramgasse auf die gewaltige Uhr, welche die Zeit mißt, beleuchtet die Unterseite der Balkone.

Mặt trời đợi phía bên kia cầu Nydegg, phóng những cái gai đổ trên Kramgasse, lên cái đồng hồ khổng lồ đo thời gian, soi rọi mặt dưới của các ban công.

Dabei muß man bedenken, daß auf diese Statuen nur ein äußerst schwaches rotes Licht fällt, denn im Zentrum der Zeit ist das Licht so stark herabgesetzt, das es fast nicht mehr existiert, sind seine Schwingungen zu Echos in unermeßlichen Canons gedämpft, ist seine Intensität vermindert auf den matten Schimmer von Glühwürmchen.

Nên biết rằng trên những pho tượng - người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The sun waits beyond the Nydegg Bridge, throws its long, reddened spikes along Kramgasse to the giant clock that measures time, illuminates the underside of balconies.

Mặt trời đợi phía bên kia cầu Nydegg, phóng những cái gai đổ trên Kramgasse, lên cái đồng hồ khổng lồ đo thời gian, soi rọi mặt dưới của các ban công.

One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.

Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Vergangenheit durchleuchten

làm sáng tỏ quá khứ của ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchleuchten /(sw. V.; hat)/

tìm tòi; khám phá ra; soi rọi; làm sáng tỏ;

làm sáng tỏ quá khứ của ai. : jmds. Vergangenheit durchleuchten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

soi rọi,soi sáng

er-, beleuchten vi, erhellen vi; illuminieren vi, beleuchten vi.