TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nắng

có nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt trời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được chiếu sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có nắng

besonnt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.

Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besonnte Terrassen

hàng hiẽn đầy ánh nắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besonnt /a/

co' ] mặt trời, có nắng, được [mặt trôi] chiếu sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besonnt /[bo'zont] (Adj.)/

có nắng; được (mặt trời) chiếu sáng;

hàng hiẽn đầy ánh nắng. : besonnte Terrassen