Việt
có nắng
được chiếu sáng
mặt trời
được chiếu sáng.
Đức
besonnt
Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.
Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.
Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.
Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.
Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.
besonnte Terrassen
hàng hiẽn đầy ánh nắng.
besonnt /a/
co' ] mặt trời, có nắng, được [mặt trôi] chiếu sáng.
besonnt /[bo'zont] (Adj.)/
có nắng; được (mặt trời) chiếu sáng;
hàng hiẽn đầy ánh nắng. : besonnte Terrassen