Việt
nhận thêm
có thêm
được bổ sung thêm
Đức
dazubekommen
Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.
Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.
Bei Bedarf werden die Anlagen noch durch Entbutzeinheiten, Dichtheitsprüfstationen, Transportbänder, Eti kettiereinrichtungen usw. ergänzt.
Tùy theo nhu cầu, hệ thống còn được bổ sung thêm các bộ phận cắt bavia, trạm kiểm tra độ kín, băng vận chuyển, thiết bị dán nhãn v.v…
Die automatische Fahrlichtsteuerung kann um den Fernlichtassistenten erweitert werden.
Hệ thống điều khiển chiếu sáng tự động lúc xe chạy có thể được bổ sung thêm chức năng hỗ trợ mở đèn pha.
Zu den üblichen Bauteilen eines Ausgleichsgetriebes kommen zusätzlich zwei Druckringe und zwei Lamellenkupplungen.
Ngoài các bộ phận bình thường của bộ vi sai, khóa này còn được bổ sung thêm hai vòng ép và hai ly hợp nhiều đĩa.
Ab 2002 wird die Abgasprüfung bei Fahrzeugen mit Ottomotor, Typklasse M1, durch eine Niedrigtemperaturprüfung ergänzt.
Kể từ năm 2002, việc kiểm tra khí thải được bổ sung thêm phần kiểm tra ở nhiệt độ thấp đối với xe có động cơ Otto, hạng M1.
dazubekommen /(st. V.; hat)/
nhận thêm; có thêm; được bổ sung thêm (zusätzlich bekommen);