Việt
nhận thêm
lĩnh thêm
có thêm
được bổ sung thêm
hiểu
nắm vững
quán triệt
thấu triệt.
Đức
hinzubekommen
zubekommen
dazubekommen
mitkriegen
Ihre Prüfung ist bei laufendem Betrieb möglich und sie können Zusatzaufgaben übernehmen (Begrenzung von Regelabweichungen usw.).
Việc kiểm định có thể thực hiện khi dàn máy đang vận hành và có thể nhận thêm các chức năng phụ khác (giới hạn độ sai lệch của sự điều chỉnh).
Jedes NAD+-Molekül kann zwei Wasserstoffatome aufnehmen und wird dabei zu NADH + H+ (NADH2) reduziert.
Mỗi phân tử NAD+ có thể nhận thêm hai nguyên tử hydro để giảm xuống thành NADH + H+ (NADH2).
Einer der Lenker nimmt zusätzlich die Feder und den Schwingungsdämpfer auf.
Một trong các đòn dẫn hướng tiếp nhận thêm bộ đàn hồi và bộ giảm chấn.
Das Steuergerät erhält außerdem Informationen über die Geschwindigkeit und den Lenkwinkel des Fahrzeugs.
Ngoài ra, bộ điều khiển còn nhận thêm dữ liệu về tốc độ xe và góc quay tay lái.
Reicht das Motorbremsmoment zum Abbremsen der Fahrzeuge nicht aus, werden die Räder zusätzlich einzeln abgebremst.
Nếu momen phanh của động cơ không đủ để phanh xe, từng bánh xe sẽ nhận thêm tác động phanh bổ sung.
hinzubekommen /vt/
nhận thêm, lĩnh thêm; hinzu
mitkriegen /vt/
1. nhận thêm; 2. hiểu, nắm vững, quán triệt, thấu triệt.
zubekommen /(st. V.; hat) (ugs.)/
(ỉandsch ) nhận thêm (dazubekommen);
hinzubekommen /(st. V.; hat)/
nhận thêm; lĩnh thêm;
dazubekommen /(st. V.; hat)/
nhận thêm; có thêm; được bổ sung thêm (zusätzlich bekommen);