TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

: được cân đối

: được cân đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên cân bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

: được cân đối

ausgleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Stoffbilanz dieses Kreisprozesses ist ausgeglichen, solange sich die Ökosphäre oder ein Ökosystem im biologischen Gleichgewicht befindet.

Sự trao đổi chất trong chu trình kín ấy được cân đối khi nào tầng sinh thái hay một hệ sinh thái ở trong trạng thái cân bằng sinh thái.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Plattenextrusion werden auftretende unterschiedliche Fließgeschwindigkeiten der Schmelze im Werkzeug durch eine verstellbare Profilleiste, dem Staubalken, ausgeglichen.

Trong đùn tấm phẳng, tốc độ chảy khác nhau của vật liệu lỏng trong khuôn được cân đối bằng một thanh profi n gọi là thanh chặn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Konto hat sich wieder ausgeglichen

tài khoản đã được cân đối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgleichen /(st. V.; hat)/

(Bankw ): (một tài khoản ) được cân đối; trở nên cân bằng;

tài khoản đã được cân đối. : das Konto hat sich wieder ausgeglichen