TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được cắt ngắn

được cắt ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được cắt ngắn

kurz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus diesem Grund werden häufig Bohrer ausgespitzt, d. h. die Querschneidenlänge wird auf rd. 1/10 des Bohrerdurchmessers verkürzt.

Vì lý do này, thông thường mũi khoan được mài nhọn, nghĩa là chiều dài của lưỡi cắt ngang được cắt ngắn bằng khoảng 1/10 đường kính mũi khoan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurz /ge.schnit.ten (Adj.)/

được cắt ngắn;