TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giữ kín

bí mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giữ kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được giữ kín

Verborgenen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch einen Randverbund ist dieser gasdicht abgeschlossen.

Khí này được giữ kín nhờ phần liên kết ở mép kính.

Damit die Spritzgussform geschlossen bleibt, muss die Zuhaltekraft immer größer sein als die Schließkraft.

Lực khóa khuôn phải luôn luôn lớn hơn lực đóng, như vậy khuôn mới được giữ kín.

Die ganz genaue Rezeptur (Bild 4) für die Herstellung eines Reifens bleibt natürlich eingut gehütetes Geheimnis der Reifenhersteller.

Công thức pha chế chính xác trong sản xuất lốp xe (Hình 4) luôn là những bí mật được giữ kín của các nhà sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) âm thầm, lặng lẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verborgenen /cụm từ này có hai nghĩa/

(a) bí mật; được giữ kín;

: (b) âm thầm, lặng lẽ.