TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được kéo dài

được kéo dài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

được mở rộng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được kéo dài

 extended

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

extensed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um ein längeres Fließen des Kautschuks zu ermöglichen, werden auch Vulkanisationsverzögerer, wie Phthalsäureanhydrid oder Benzoesäure, verwendet.

Để dòng chảy của cao su có thể được kéo dài lâu hơn, các chất ức chế lưu hóa cũng được sử dụng như anhydrid phthalic hoặc acid benzoic.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Vorgang erfolgt so lange, bis das Ritzel einspurt und der Hauptstromkreis geschlossen wird.

Quá trình này được kéo dài cho đến khi pi nhông ăn khớp và mạch điện chính đóng lại.

Nach Erlöschen der Vorglühkontrollleuchte wird für weitere 5 Sekunden vorgeglüht.

Sau khi đèn báo xông trước khởi động tắt thì giai đoạn xông trước được kéo dài thêm 5 giây.

Beim Flammrichten (Bild 4) wird die zu lange Seite des Werkstückes durch Wärmekeile noch verlängert.

Khi chỉnh phẳng bằng ngọn lửa (Hình 4), cạnh quá dài của phôi được kéo dài thêm bằng cách hơ nóng rãnh (nêm nhiệt).

Ist der Anteil an Restsauerstoff im Abgas hoch (mageres Gemisch) wird die Einspritzzeit entsprechend verlängert.

Nếu hàm lượng oxy dư trong khí thải cao (hòa khí nhạt) thì thời gian phun nhiên liệu sẽ được kéo dài với tỷ lệ thích hợp.

Từ điển toán học Anh-Việt

extensed

được mở rộng, được kéo dài

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extended /toán & tin/

được kéo dài