Việt
được kéo dài
được mở rộng
Anh
extended
extensed
Um ein längeres Fließen des Kautschuks zu ermöglichen, werden auch Vulkanisationsverzögerer, wie Phthalsäureanhydrid oder Benzoesäure, verwendet.
Để dòng chảy của cao su có thể được kéo dài lâu hơn, các chất ức chế lưu hóa cũng được sử dụng như anhydrid phthalic hoặc acid benzoic.
Dieser Vorgang erfolgt so lange, bis das Ritzel einspurt und der Hauptstromkreis geschlossen wird.
Quá trình này được kéo dài cho đến khi pi nhông ăn khớp và mạch điện chính đóng lại.
Nach Erlöschen der Vorglühkontrollleuchte wird für weitere 5 Sekunden vorgeglüht.
Sau khi đèn báo xông trước khởi động tắt thì giai đoạn xông trước được kéo dài thêm 5 giây.
Beim Flammrichten (Bild 4) wird die zu lange Seite des Werkstückes durch Wärmekeile noch verlängert.
Khi chỉnh phẳng bằng ngọn lửa (Hình 4), cạnh quá dài của phôi được kéo dài thêm bằng cách hơ nóng rãnh (nêm nhiệt).
Ist der Anteil an Restsauerstoff im Abgas hoch (mageres Gemisch) wird die Einspritzzeit entsprechend verlängert.
Nếu hàm lượng oxy dư trong khí thải cao (hòa khí nhạt) thì thời gian phun nhiên liệu sẽ được kéo dài với tỷ lệ thích hợp.
được mở rộng, được kéo dài
extended /toán & tin/