Việt
được lắp vào trong
Đức
eingebaut
In heutigen Fahrzeugen kommen zunehmend Scheibenantennen zum Einsatz. Sie nutzen die Heizleiter der Heckscheibenheizung oder zusätzlich aufgebrachte Antennenleiter in Heck-, Seiten- oder Frontscheibe.
Ở các xe hiện nay, loại ăng ten được lắp vào trong kính ngày càng được sử dụng nhiều. Loại ăng ten này dùng các bộ phận như các dây điện trở nhiệt dùng để sưởi kính hậu hoặc các dây ăng ten phụ thêm ở kính hậu, kính bên hay kính chắn gió.
Dies wird an im Kalander eingebauten Walzen durchgeführt.
Điều này được thực hiện trên các trục lăn được lắp vào trong máy cán láng.
eingebaut /a/
được lắp vào trong; ein - er Schrank tủ tưòng.