Việt
bị gắn
bị ngàm
lắp liền
lắp cùng
gắn vào
được lắp vào trong
Anh
built-in
predefined
encastré
Đức
eingebaut
vordefiniert
Pháp
incorporé
intrinsèque
Sie werden meist paarweise eingebaut.
Chúng thường được chếtạo thành cặp.
Schwingungsdämpfer eingebaut.
Bộ giảm chấn đã được lắp trên xe.
Kolbenringe werden im Kolben eingebaut geliefert.
Vòng xéc măng được cung cấp đã được lắp sẵn vào piston.
Sie sind oberhalb des Zylinderkopfes eingebaut.
Chúng được gắn bên trên đầu xi lanh.
Dazu wird ein Abgasrückführungs-Kühler eingebaut.
Để đạt được điều này, hệ thống hồi lưu khí thải sử dụng một bộ làm mát.
eingebaut /a/
được lắp vào trong; ein - er Schrank tủ tưòng.
eingebaut /adj/XD/
[EN] encastré
[VI] bị gắn, bị ngàm
eingebaut /adj/KT_ĐIỆN, CT_MÁY, CƠ/
[EN] built-in (được)
[VI] (được) lắp liền, lắp cùng, gắn vào
[DE] eingebaut
[EN] built-in
[FR] incorporé
eingebaut /ENG-MECHANICAL,BUILDING/
eingebaut,vordefiniert /IT-TECH/
[DE] eingebaut; vordefiniert
[EN] built-in; predefined
[FR] incorporé; intrinsèque