Việt
bị gắn
bị ngàm
Anh
encastré
Đức
eingebaut
Gegebenenfalls mit Stützkonstruktion, An- und Einbauten
Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp vận chuyển
Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp lắp ráp
Störechos durch Behältereinbauten und beim Befüllen möglich
Có thể gây ra tiếng dội nhiễu từ các thiết bị gắn trong bình chứa và khi nạp bình
Für punktgenaue Messungen geeignet (z. B. bei störenden Einbauten)
Thích hợp cho phép đo từng điểm chính xác (t. d. khi có ảnh hưởng từ thiết bị gắn trong bình)
Sie hat die Aufgabe die Freilaufdiode vor Verpolung und damit vor Zerstörung zu schützen.
Điôt này bảo vệ điôt xả dòng khỏi hư hại khi rơle bị gắn sai cực.
eingebaut /adj/XD/
[EN] encastré
[VI] bị gắn, bị ngàm