Việt
được mài
mài
Anh
abrasive
ground-in
Đức
abschleifend
Die Oberfläche der Walzen wird feinstgeschliffen oder hochglanzpoliert.
Bề mặt của trục lăn được mài tinh hoặc đánh bóng như gương.
Nach der Aushärtung ist ein Überschleifen notwendig.
Sau khi nhựa trám hóa cứng, chỗ trám phải được mài phẳng lại.
Die Schadensstelle muss angeschliffen und alte Lackierungen bis auf die gesunden Schichten abgeschliffen werden.
Chỗ hư hại phải được mài sơ và những lớp sơn cũ phải được mài cho tới những lớp sơn còn tốt.
Geringfügige Übergewichte werden am Pleuelfuß abgeschliffen.
Trọng lượng dư được mài bỏ nơi đầu to thanh truyền.
Die Zapfen sind in der Randschicht gehärtet und geschliffen.
Những nơi này đều được tôi cứng bề mặt và được mài.
abschleifend /adj/CƠ/
[EN] abrasive
[VI] được mài, mài
abrasive, ground-in /điện/