TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được mã hóa

được mã hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

được mã hóa

 encrypted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

encrypted

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

được mã hóa

verschlüsselt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verschlüsselt mit dem genetischen Code informiert die DNA über die Aminosäuresequenzen aller Proteine (Seite 9).

DNA được mã hóa bằng mã di truyền và cho thông tin qua amino acid của tất cả các protein (trang 9).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Anschlussstecker sind mechanisch codiert (Bild 1).

Các giắc cắm kết nối được mã hóa cơ học (Hình 1).

Bei Übereinstimmung wird dem Motorsteuergerät ein codiertes Freigabesignal (Kryptocode) übermittelt.

Nếu chúng phù hợp, bộ điều khiển động cơ truyền đi một tín hiệu khai thông được mã hóa (mã Crypto).

Sie senden Funksignale mit Identifikationsnummer und codierter Identifizierungsaufforderung an den Schlüsseltransponder.

Ăng ten thu nhận gửi tín hiệu vô tuyến với số hiệu định danh và yêu cầu định danh được mã hóa đến bộ phát đáp của chìa khóa.

Türgriffantenne. Sie ist als Spule ausgeführt und gibt die codierten Transpondersignale an das Steuergerät für Zugangsberechtigung.

Ăng ten tay nắm cửa được thiết kế như một cuộn dây, và gửi tín hiệu thu phát được mã hóa đến bộ điều khiển cho phép truy nhập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschlüsselt /a/

được mã hóa; - er Text văn bản được mã hóa.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

encrypted

được mã hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encrypted /toán & tin/

được mã hóa