Việt
mật mã
được mã hóa
Anh
scrambled
cryptographic
Đức
verschlüsselt
Pháp
embrouillé
Die bei der Sichtprüfung ermittelten Schäden werden in Form von alphanumerischen Codes verschlüsselt in Datenblätter (Bild 2) eingetragen.
Các hư hỏng được phát hiện khi kiểm tra bằng mắt được ghi lại theo dạng mã chữ-số vào những tờ dữ liệu kỹ thuật (Hình 2).
In der DNA befindet sich verschlüsselt die Information zur Synthese aller Proteine der Zelle.
Trong DNA có chứa chìa khóa thông tin để tổng hợp tất cả các protein cho tế bào.
Verschlüsselt mit dem genetischen Code informiert die DNA über die Aminosäuresequenzen aller Proteine (Seite 9).
DNA được mã hóa bằng mã di truyền và cho thông tin qua amino acid của tất cả các protein (trang 9).
Verschlüsselt mit dem genetischen Code, beinhaltet die Reihenfolge der Nukleotide die Information über die Reihenfolge der Aminosäuren in den Proteinen als sogenannte Gene (Seite 42).
Mã hóa với mã di truyền chứa các nucleotide nối tiếp, thông tin về chuỗi amino acid trong các protein được gọi là gen. (trang 42).
Rund 90 Prozent der DNA trägt verschlüsselt mit dem genetischen Code die Bauanleitungen für die Proteine, die alle Stoffwechselreaktionen für die Zellfunktion und für den Aufbau neuer Zellen katalysieren und regulieren (Seite 26).
Gần 90% DNA được mã hóa và ký hiệu cho việc sản xuất protein. Các protein này xúc tác và điều tiết các phản ứng trao đổi chất đối với các chức năng tế bào và kiến tạo các tế bào mới (trang 26).
verschlüsselt /a/
được mã hóa; - er Text văn bản được mã hóa.
verschlüsselt /adj/DHV_TRỤ/
[EN] cryptographic
[VI] (thuộc) mật mã
verschlüsselt /IT-TECH/
[DE] verschlüsselt
[EN] scrambled
[FR] embrouillé