TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được nối đất

được nối đất

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

được tiếp đất

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

được nối đất

connected to earth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

grounded / earthed

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

connected to ground

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 earthed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grounded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connected to earth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connected to ground

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Prüfgerät ist erschütterungsfrei und lotrecht ausgerichtet aufzustellen und der Trichter ist zur Vermeidung elektrostatischer Aufladung zu erden (Bild 1).

Thiết bị thử nghiệm phải lắp đặt thẳng đứng theo dây dọi, không chịu ảnh hưởng rung động và phễu phải được nối đất để tránh tĩnh điện (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Spannungserzeuger ist direkt geerdet.

Nguồn điện áp được nối đất trực tiếp.

Durch das Zentralsteuergerät für das Komfortsystem J393 wird über die Anschlüsse T16h/13 und T16h/6 Masse auf die Fußraumleuchten geschaltet.

Nhờ bộ điều khiển trung tâm cho hệ thống tiện nghi J339, đèn chiếu sáng dưới chân được nối đất qua đầu nối T16h/13 và T16h/6.

Zwischen speisendem Netz und Verbraucher wird ein Transformator geschaltet, dessen Ausgangsseite keine Verbindung zur Erde hat, d.h. im Fehlerfall besteht zwischen Gerät und Erde auch keine Spannung.

Thiết bị điện sử dụng điện áp được cung cấp từ lưới điện thông qua một biến áp. Ngõ ra của biến áp không được nối đất, do đó khi có sự cố, giữa thiết bị điện và đất không có điện áp.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

connected to earth

được nối đất, được tiếp đất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

connected to earth

được nối đất

connected to ground

được nối đất

 earthed

được nối đất

 grounded

được nối đất

 connected to earth, connected to ground, earthed

được nối đất

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

được nối đất /adj/ELECTRO-PHYSICS/

grounded / earthed

được nối đất