Việt
được nối đất
được tiếp đất
Anh
connected to earth
grounded / earthed
connected to ground
earthed
grounded
Das Prüfgerät ist erschütterungsfrei und lotrecht ausgerichtet aufzustellen und der Trichter ist zur Vermeidung elektrostatischer Aufladung zu erden (Bild 1).
Thiết bị thử nghiệm phải lắp đặt thẳng đứng theo dây dọi, không chịu ảnh hưởng rung động và phễu phải được nối đất để tránh tĩnh điện (Hình 1).
Der Spannungserzeuger ist direkt geerdet.
Nguồn điện áp được nối đất trực tiếp.
Durch das Zentralsteuergerät für das Komfortsystem J393 wird über die Anschlüsse T16h/13 und T16h/6 Masse auf die Fußraumleuchten geschaltet.
Nhờ bộ điều khiển trung tâm cho hệ thống tiện nghi J339, đèn chiếu sáng dưới chân được nối đất qua đầu nối T16h/13 và T16h/6.
Zwischen speisendem Netz und Verbraucher wird ein Transformator geschaltet, dessen Ausgangsseite keine Verbindung zur Erde hat, d.h. im Fehlerfall besteht zwischen Gerät und Erde auch keine Spannung.
Thiết bị điện sử dụng điện áp được cung cấp từ lưới điện thông qua một biến áp. Ngõ ra của biến áp không được nối đất, do đó khi có sự cố, giữa thiết bị điện và đất không có điện áp.
được nối đất, được tiếp đất
connected to earth, connected to ground, earthed
được nối đất /adj/ELECTRO-PHYSICS/