Việt
được nghiền
được xay
Anh
milled
Đức
mahlen
Ausgangsstoffe sind pulverisierte Metalle, Metallcarbide (mit Kohlenstoff), Metalloxide oder Kunstharze.
Vật liệu ban đầu là những kim loại được nghiền thành bột, carbide kim loại (với carbon), oxide kim loại hay nhựa tổng hợp.
:: Regranulierung von Mahlgut.
:: Tái tạo hạt từ các vật liệu được nghiền.
Spröde Werkstoffe werden mechanisch zerkleinert.
Vật liệu giòn được nghiền nhỏ bằng phương pháp cơ học.
Duroplastische Produkte werden fein gemahlenund in vielen Fällen der Produktion als Füllstoffwieder zugeführt.
Các sản phẩm nhựanhiệt rắn được nghiền nhỏ và trong nhiều trườnghợp được đưa trở lại sản xuất dưới dạng chất độn.
Schmelzetemperatur erhö-hen; feineren Schmelzefilter verwenden; fein gemahle-nere Füllstoffe/Pigmente verwenden
Nâng cao nhiệt độ nóng chảy; sử dụng lưới lọc mịn hơn; sử dụng các chất độn, bột màu được nghiền thật mịn
mahlen /(unr. V.; hat)/
được xay; được nghiền;
milled /xây dựng/