TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được nghiền

được nghiền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được nghiền

 milled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

được nghiền

mahlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgangsstoffe sind pulverisierte Metalle, Metallcarbide (mit Kohlenstoff), Metalloxide oder Kunstharze.

Vật liệu ban đầu là những kim loại được nghiền thành bột, carbide kim loại (với carbon), oxide kim loại hay nhựa tổng hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Regranulierung von Mahlgut.

:: Tái tạo hạt từ các vật liệu được nghiền.

Spröde Werkstoffe werden mechanisch zerkleinert.

Vật liệu giòn được nghiền nhỏ bằng phương pháp cơ học.

Duroplastische Produkte werden fein gemahlenund in vielen Fällen der Produktion als Füllstoffwieder zugeführt.

Các sản phẩm nhựanhiệt rắn được nghiền nhỏ và trong nhiều trườnghợp được đưa trở lại sản xuất dưới dạng chất độn.

Schmelzetemperatur erhö-hen; feineren Schmelzefilter verwenden; fein gemahle-nere Füllstoffe/Pigmente verwenden

Nâng cao nhiệt độ nóng chảy; sử dụng lưới lọc mịn hơn; sử dụng các chất độn, bột màu được nghiền thật mịn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mahlen /(unr. V.; hat)/

được xay; được nghiền;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 milled /xây dựng/

được nghiền