TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phân bố

được phân bố

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

được phân phối

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được phân bố

 distributed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

distributed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Masse eines Rad-Reifensystems ist aufgrund von Fertigungstoleranzen ungleichmäßig über den ganzen Umfang verteilt.

Khối lượng của hệ thống bánh xe-lốp xe được phân bố không đồng đều trên cả chu vi do dung sai sản xuất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Elastomerkomponente wird dabei in Form kugeliger Teilchen im Standard Polystyrol verteilt.

Các thành phần nhựađàn hồi sẽ được phân bố dưới dạng các phần nhỏ hình cầu trong nền styren.

Der notwendigen Werkstückgenauigkeit ist ein bestimmter Toleranzgrad (IT0,1 ...IT18) zuzuordnen.

Độ chính xác cầ'n thiết của chi tiết phải được phân bố vào một cấp dung sai nhất định (IT0, 1... IT18).

Auf diese Weise kann manebenfalls eine relativ gleichmäßige Wanddickenverteilung erhalten und die Dicke des Bodenbereiches beeinflussen (Bild 2).

Bằng cách này, có thể đạt được phân bố độ dày thành tương đối đều đặn và tác động đến độ dày của vùng đáy (Hình 2).

Um die gewünschte Passung (Spiel oder Übermaß) zu erhalten, werden den Innenpassflächen geeignete Toleranzfelder zugeordnet (Bild 1).

Để có được mối ghép như mong muốn (lỏng hoặc chặt), các miền dung sai phù hợp được phân bố cho các bể mặt lắp ghép trong (Hình 1).

Từ điển toán học Anh-Việt

distributed

được phân phối, được phân bố

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distributed /toán & tin/

được phân bố