Việt
được phân bố
được phân phối
Anh
distributed
Die Masse eines Rad-Reifensystems ist aufgrund von Fertigungstoleranzen ungleichmäßig über den ganzen Umfang verteilt.
Khối lượng của hệ thống bánh xe-lốp xe được phân bố không đồng đều trên cả chu vi do dung sai sản xuất.
Die Elastomerkomponente wird dabei in Form kugeliger Teilchen im Standard Polystyrol verteilt.
Các thành phần nhựađàn hồi sẽ được phân bố dưới dạng các phần nhỏ hình cầu trong nền styren.
Der notwendigen Werkstückgenauigkeit ist ein bestimmter Toleranzgrad (IT0,1 ...IT18) zuzuordnen.
Độ chính xác cầ'n thiết của chi tiết phải được phân bố vào một cấp dung sai nhất định (IT0, 1... IT18).
Auf diese Weise kann manebenfalls eine relativ gleichmäßige Wanddickenverteilung erhalten und die Dicke des Bodenbereiches beeinflussen (Bild 2).
Bằng cách này, có thể đạt được phân bố độ dày thành tương đối đều đặn và tác động đến độ dày của vùng đáy (Hình 2).
Um die gewünschte Passung (Spiel oder Übermaß) zu erhalten, werden den Innenpassflächen geeignete Toleranzfelder zugeordnet (Bild 1).
Để có được mối ghép như mong muốn (lỏng hoặc chặt), các miền dung sai phù hợp được phân bố cho các bể mặt lắp ghép trong (Hình 1).
được phân phối, được phân bố
distributed /toán & tin/