Việt
được chiên
được rán
được quay
Đức
braten
Der Rohling wird dabei meist um 90° gedreht und die Stanzmesser bewegen sich senkrecht von oben über die Maske.
Phôi thường được quay 90° và dao cắt dậpthẳng từ trên xuống lên mặt nạ.
Hierbei wird der Motor vom Anlasser durchgedreht.
Ở đây động cơ được quay nhờ thiết bị khởi động.
Das zu filternde Medium, z.B. Luft, wird in Rotation versetzt.
Môi trường cần lọc, thí dụ như không khí, được quay tròn.
Die Antriebsrollen einer Seite werden jeweils gemeinsam angetrieben.
Các trục lăn dẫn động của mỗi bên được quay chung với nhau.
Ein Rotor wird in einem Zylinder mit Prüföl bei Prüftemperatur verdreht.
Một rotor được quay trong một xi lanh với dầu ở nhiệt độ muốn đo.
die Kartoffeln brieten in der Pfanne
khoai tây được chỉèn trong chảo
in der Sonne braten
(nghĩa bóng) sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời.
braten /[’bra:ton] (st. V.; hat)/
được chiên; được rán; được quay;
khoai tây được chỉèn trong chảo : die Kartoffeln brieten in der Pfanne (nghĩa bóng) sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời. : in der Sonne braten