TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được quay

được chiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được rán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được quay

braten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Rohling wird dabei meist um 90° gedreht und die Stanzmesser bewegen sich senkrecht von oben über die Maske.

Phôi thường được quay 90° và dao cắt dậpthẳng từ trên xuống lên mặt nạ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierbei wird der Motor vom Anlasser durchgedreht.

Ở đây động cơ được quay nhờ thiết bị khởi động.

Das zu filternde Medium, z.B. Luft, wird in Rotation versetzt.

Môi trường cần lọc, thí dụ như không khí, được quay tròn.

Die Antriebsrollen einer Seite werden jeweils gemeinsam angetrieben.

Các trục lăn dẫn động của mỗi bên được quay chung với nhau.

Ein Rotor wird in einem Zylinder mit Prüföl bei Prüftemperatur verdreht.

Một rotor được quay trong một xi lanh với dầu ở nhiệt độ muốn đo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kartoffeln brieten in der Pfanne

khoai tây được chỉèn trong chảo

in der Sonne braten

(nghĩa bóng) sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

braten /[’bra:ton] (st. V.; hat)/

được chiên; được rán; được quay;

khoai tây được chỉèn trong chảo : die Kartoffeln brieten in der Pfanne (nghĩa bóng) sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời. : in der Sonne braten