Việt
được tạo dạng
Anh
shaped
w (Pd) = 0,12 % + w (Ru) = 0,12 % auf Al2O3-Extrudat
w(Pd) = 0,12% + w(Ru) = 0,12% trên Al2O3 được tạo dạng bằng phương pháp đẩy ép
Mit dem Döpper wird der Schließkopf geformt.
Mũ tán được tạo dạng với đầu chụp tán đinh tán (bu-tơ-rôn).
umgeformtes Schaumproduk
Sản phẩm xốp được tạo dạng
Profilsegmente mit gefräster Profilgebung.
(6) Phân đoạn profi in được tạo dạng bằng cách phay
Die abschließende Formgebung erfolgt häufig in einer nachfolgenden Kalibriereinrichtung.
Cuối cùng, bán thành phẩm được tạo dạng trong thiết bị hiệu chuẩn kích thước theo sau.
shaped /cơ khí & công trình/
được tạo dạng (theo khuôn)