Việt
được thử nghiệm
Anh
tested
proven
Đức
bewährt
Im Gegensatz dazu werden bei EZ und VZ- Anlagen die optimalen Zündzeitpunkte in Abhängigkeit von Last und Drehzahl auf einem Prüfstand ermittelt und in einem Kennfeld (Bild 4) im Steuergerät gespeichert.
Các hệ thống đánh lửa điện tử điều khiển bằng máy tính (hệ thống EI (Electronic Ignition) và FEI (Fully Electronic Ignition)) ngược lại sử dụng các thông tin về mức tải và tốc độ quay động cơ để xác định góc đánh lửa tối ưu dựa vào biểu đồ đặc trưng đã được thử nghiệm và lưu trong bộ điều khiển (Hình 4).
Danach stellt man die dem Kunststoff zugeordnete Prüftemperatur ein (Tabelle 2).
Kế tiếp là điều chỉnh nhiệt độ kiểm tra thích hợp cho loại chất dẻo được thử nghiệm (Bảng 2).
Im Anschluss wird getestet, welche Kombination ein Antigen spezifisch binden kann.
Sau đó chúng được thử nghiệm xem, phối hợp nào có khả năng bám vào kháng nguyên đặc
Deshalb werden alle sterilen Arzneimittelzubereitungen, die durch Injektion oder Infusion verabreicht werden, genauso wie das zu ihrer Herstellung benötigte Wasser auf Pyrogenfreiheit getestet.
Vì vậy tất cả các bước chuẩn bị chế tạo dược phẩm vô trùng dùng để chích hay tiêm truyền cũng như nước sử dụng, đều được thử nghiệm trước về sự hiện diện của pyrogen.
Bewährtes und häufig eingesetztes Verfahren
Phương pháp đã được thử nghiệm và thường được áp dụng
bewährt /adj/CNSX/
[EN] proven (đã)
[VI] được thử nghiệm (thiết bị gia công chất dẻo)