Việt
được thử thách
đáng tin cậy
được thử nghiệm
chắc chắn
tin cẩn.
vững vàng
Anh
reliable
proven
Đức
bewährt
Die folgende Vorgehensweise hat sich bei der Lösung von Konflikten im Team bewährt:
Các phương pháp dưới đây đã chứng tỏ có hiệu quả để giải quyết các mâu thuẫn trong nhóm:
Bewährt haben sich Verschlussdüsen mit separater hydraulischer Betätigung.
Vòi phun đóng có thể được vận hành bằng hệ thống thủy lực riêng rẽ.
Zur Trocknung und Stabilisierung der Kügelchen haben sich Fließbetten bewährt (Bild 1 Seite 420).
Để sấy khô và ổn định hóa các viên bi, nguyên lý tầng sôi đã chứng tỏ là rất hiệu quả (Hình 1 trang 420).
Es hat sich das Bestreichen der formgebenden Bereiche mit Bienenwachs, vor dem ersten Pressvorgang, bewährt.
Trước khi ép lần đầu tiên, lòng khuôn cần được phết một lớp sáp ong để dễ dàng tháo khuôn.
Als Füllstoff hat sich z. B. Kreide bewährt, die das Ausschwitzen des Weichmachers im Gebrauch vermindert.
Chất phụ gia như phấn có thể làm giảm sự “toát mồ hôi” của chất làm mềm trong khi sử dụng.
bewährt /(Adj.)/
được thử thách; đáng tin cậy; vững vàng (altbewährt, erprobt, zuver lässig);
bewährt /a/
được thử thách, chắc chắn, đáng tin cậy, tin cẩn.
bewährt /adj/CNSX/
[EN] proven (đã)
[VI] được thử nghiệm (thiết bị gia công chất dẻo)