Việt
được tiêu chuẩn hóa
Anh
standardized
Welche genormten Feilenquerschnitte gibt es?
Có bao nhiêu loại tiết diện giũa được tiêu chuẩn hóa?
Alle Nennweiten (bisDN4000 genormt)
Tất cả các cỡ (đến DN 4000 được tiêu chuẩn hóa)
Die Anschlussbezeichnungen sind genormt (Bild 2).
Tên gọi các đầu nối được tiêu chuẩn hóa (Hình 2).
Der Modul m ist genormt und hat die Einheit mm.
Môđun m đã được tiêu chuẩn hóa và có đơnvị là mm.
Wälzlager sind genormt und ermöglichen somit einen problemlosen Austausch.
Các ổ lăn được tiêu chuẩn hóa để việc thay thế dễ dàng.
standardized /toán & tin/
standardized /cơ khí & công trình/