TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tiêu chuẩn hóa

được tiêu chuẩn hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được tiêu chuẩn hóa

 standardized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche genormten Feilenquerschnitte gibt es?

Có bao nhiêu loại tiết diện giũa được tiêu chuẩn hóa?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Alle Nennweiten (bisDN4000 genormt)

Tất cả các cỡ (đến DN 4000 được tiêu chuẩn hóa)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Anschlussbezeichnungen sind genormt (Bild 2).

Tên gọi các đầu nối được tiêu chuẩn hóa (Hình 2).

Der Modul m ist genormt und hat die Einheit mm.

Môđun m đã được tiêu chuẩn hóa và có đơnvị là mm.

Wälzlager sind genormt und ermöglichen somit einen problemlosen Austausch.

Các ổ lăn được tiêu chuẩn hóa để việc thay thế dễ dàng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 standardized /toán & tin/

được tiêu chuẩn hóa

 standardized /toán & tin/

được tiêu chuẩn hóa

 standardized /cơ khí & công trình/

được tiêu chuẩn hóa