Việt
được trộn
Anh
mixed
Beigemischte Öle und Wachse verleihen dem Lack wieder Glanz.
Dầu và sáp được trộn thêm tái tạo độ bóng cho lớp sơn.
Zumischung ca. 10 % ... 15 % zum Kraftstoff.
Loại này được trộn thêm vào nhiên liệu khoảng từ 10% đến 15%.
Beim dispersiven Mischen werden miteinander unverträgliche Stoffe gemischt.
Trong trộn phân tán, các chất không tương thích được trộn với nhau.
Diese werden durch Einleiten von Kräften gegeneinander bewegt und vermischt.
Các chất này được trộn đều với nhaubằng những lực khuấy chuyển động ngượcchiều.
Nach Abschluss der Wiegung wird der Inhalt in einen Mischbehälter abgelassen und dort mittels Rührern vermengt.
Sau khi cân xong, hỗn hợp được chuyển vào bồn trộn để được trộn đều.