Việt
được trang bị
thiết bị
Anh
equipped
Đức
eingerichtet
Sie sind meist mit einem Dreibackenbohrfutter ausgerüstet.
Phần lớn máy khoan tay được trang bị với một đầu khoan ba chấu.
Das zentrale Steuergerät ist mit Selbstdiagnosefunktion ausgestattet.
Bộ điều khiển trung tâm được trang bị chức năng tự chẩn đoán lỗi.
Die meisten Kraftfahrzeuge werden mit Stahlfedern ausgerüstet, dies sind
Xe cơ giới hầu hết được trang bị lò xo thép, gồm các loại như
Es ist mit Tretkurbeln als zusätzlichem Antrieb ausgerüstet.
Xe moped được trang bị thêm các bàn đạp chân làm bộ dẫn động phụ.
Die Impulsventile sind noch zusätzlich mit Handhilfsbetätigungen ausgerüstet.
Các van xung được trang bị thêm cách thao tác bằng tay.
eingerichtet /a/
được trang bị, thiết bị; gut eingerichtet được trang bị tốt.