TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được trang bị

được trang bị

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

được trang bị

equipped

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

được trang bị

eingerichtet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind meist mit einem Dreibackenbohrfutter ausgerüstet.

Phần lớn máy khoan tay được trang bị với một đầu khoan ba chấu.

Das zentrale Steuergerät ist mit Selbstdiagnosefunktion ausgestattet.

Bộ điều khiển trung tâm được trang bị chức năng tự chẩn đoán lỗi.

Die meisten Kraftfahrzeuge werden mit Stahlfedern ausgerüstet, dies sind

Xe cơ giới hầu hết được trang bị lò xo thép, gồm các loại như

Es ist mit Tretkurbeln als zusätzlichem Antrieb ausgerüstet.

Xe moped được trang bị thêm các bàn đạp chân làm bộ dẫn động phụ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Impulsventile sind noch zusätzlich mit Handhilfsbetätigungen ausgerüstet.

Các van xung được trang bị thêm cách thao tác bằng tay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingerichtet /a/

được trang bị, thiết bị; gut eingerichtet được trang bị tốt.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

equipped

được trang bị