TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingerichtet

trang bị nội thất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

được trang bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

eingerichtet

arranged

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

eingerichtet

eingerichtet

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

eingerichtet

meublé

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem werden zur Reduzierung der Feinstaubbelastung Umweltzonen mit Verkehrsverboten in vielen Stadtbereichen eingerichtet.

Ngoài ra, để giảm ô nhiễm do vi bụi gây ra, những vùng môi trường cấm xe lưu thông được lập ra trong nhiều khu vực thành phố.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jeder Dorn muss dann auf seine Öffnung in der Blasform eingerichtet werden.

Mỗi lõi thổi phải được bố trí vào mỗi miệng khuônthổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Räume sind von vornherein eingerichtet.

Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingerichtet /a/

được trang bị, thiết bị; gut eingerichtet được trang bị tốt.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

eingerichtet

[DE] eingerichtet

[EN] arranged

[FR] meublé

[VI] trang bị nội thất