Việt
trang bị nội thất
Anh
arranged
Đức
angeordnet
eingerichtet
Pháp
agence
meublé
The rooms are already arranged.
Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.
People with untidy affairs may picnic while their calendars become organized, their appointments arranged, their accounts balanced.
Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.
The cherries in the fruit stalls sit aligned in rows, the hats in the millinery shop are neatly stacked, the flowers on the balconies are arranged in perfect symmetries, no crumbs lie on the bakery floor, no milk is spilled on the cobblestones of the buttery.
Những trái anh đào nằm thẳng thớm trong các hiệu trái cây, những cái mũ chồng lên nhau ngay ngắn trong tiệm mũ, những chậu hoa xếp đối xứng gọn gàng trên các bao lơn, trên sàn tiệm bánh mì không vương một mẩu vụn, trên sàn phòng chứa lương thực không dính một chút sữa.
[DE] eingerichtet
[EN] arranged
[FR] meublé
[VI] trang bị nội thất
arranged /SCIENCE/
[DE] angeordnet
[FR] agence