Việt
được xử lý nhiệt
được nhiệt luyện
Anh
heat-treated
Zudem erhält man an der Fügestelleeine gleichmäßige Spannungsverteilung, da - wenn überhaupt das komplette Bauteil einegleichmäßige Wärmebehandlung bei der Aushärtung erfährt.
Ngoài ra tại vị trí ghép nối, có thể đạt được sự phân tán ứng suất đồng đều, bởi vì toàn bộ chi tiết đều được xử lý nhiệt đồng đều khi hóa cứng.
Kalibrierte Werkstücke sind ohne Nacharbeit einbaufertig, ölgetränkte Lager besitzen gute Notlaufeigenschaften, wärmebehandelte Bauteile sind verschleißfester und Hartmetall-Schneidplatten besitzen sehr gute Zerspanungseigenschaften.
Chi tiết được hiệu chỉnh có thể được dùng để lắp ráp ngay mà không cần gia công thêm; bạc ngậm dầ'u có độ bển mòn ma sát tốt, các bộ phận được xử lý nhiệt thì chịu bề'n mài mòn tốt hơn và các
wärmebehandeltes Gussstück
Phôi đúc được xử lý nhiệt luyện
Vermeidung von Materialspannungen (innere Spannungen wie z. B. in nicht wärmetechnisch nachbehandelten Schweißeinflusszonen, Bördelkanten und dauerbelasteten Federn)
Tránh các áp lực trong vật liệu (áp lực nội hàm vì không được xử lý nhiệt sau khi gia công, t.d. những vùng chịu ảnh hưởng nhiệt khi hàn, vành gấp mép (của mặt bích) và lò xo chịu tải dài hạn)
được xử lý nhiệt, được nhiệt luyện