Việt
đưa vào lưu thông
đưa ra thị trường
Anh
putting into circulation
placing on the market
Đức
Inverkehrbringen
Das preiswerte Nebenprodukt der Zuckerherstellung enthält neben Stickstoff, Spurenelementen und Vitaminen noch bis zu 50 % Saccharose, die allerdings stofflich gebunden ist und deshalb nicht mehr als verkaufsfähiger Kristallzucker gewonnen werden kann.
Chất còn dư rẻ tiền trong sản xuất đường, chứa ngoài nitơ, nguyên tố vi lượng và vitamin, còn có đến 50% đường saccharose, tuy nhiên vì chúng còn chứa các chất khác nên không thể đưa ra thị trường bán như loại đường cát tinh chất.
Während beispielsweise Proteine als technische Enzyme in der Lebensmittelindustrie und in Waschmitteln nicht völlig frei von Verunreinigungen sein müssen, dürfen Pharmaproteine nur als Reinstprodukte in den Verkehr gebracht werden und bedürfen daher einer aufwendigen Produktreinigung (Tabelle 1).
Thí dụ protein được dùng là enzyme kỹ thuật trong công nghiệp thực phẩm và công nghiệp tẩy rửa thì không bắt buộc hoàn toàn tinh khiết còn protein dược phẩm chỉ có thể được đưa ra thị trường nếu chúng là sản phẩm ròng, do đó đòi hỏi một quá trình thanh lọc sản phẩm tốn kém (Bảng 1).
[EN] putting into circulation, placing on the market
[VI] đưa vào lưu thông, đưa ra thị trường