TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đưa vào sản xuất

đưa vào sản xuất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đưa vào sử dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đưa vào sản xuất

bring into production

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

in innovation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đưa vào sản xuất

die Förderung aufnehmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bagbioreaktoren sind als Einwegbioreaktoren weit verbreitet und werden wegen ihrer Vorteile zunehmend zur Produktion von Biopharmazeutika eingesetzt.

Lò phản ứng sinh học túi được dùng như lò phản ứng sinh học dùng một lần, rất phổ biến và do có nhiều lợi thế, chúng được đưa vào sản xuất dược sinh học ngày càng nhiều.

Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).

Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das erste Fahrdynamiksystem (FDR) kam unter dem Namen Elektronisches Stabilitätsprogramm (ESP) in Serie.

Hệ thống điều chỉnh động lực học chuyển động xe (VDC = Vehicle Dynamics Control) đầu tiên được đưa vào sản xuất hàng loạt với tên gọi Hệ thống cân bằng điện tử (ESP = Electronic Stability Program).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

in innovation

đưa vào sản xuất, đưa vào sử dụng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

die Förderung aufnehmen /vt/D_KHÍ/

[EN] bring into production

[VI] đưa vào sản xuất (khai thác dầu khí)