Việt
đưa vào sản xuất
đưa vào sử dụng
Anh
bring into production
in innovation
Đức
die Förderung aufnehmen
Bagbioreaktoren sind als Einwegbioreaktoren weit verbreitet und werden wegen ihrer Vorteile zunehmend zur Produktion von Biopharmazeutika eingesetzt.
Lò phản ứng sinh học túi được dùng như lò phản ứng sinh học dùng một lần, rất phổ biến và do có nhiều lợi thế, chúng được đưa vào sản xuất dược sinh học ngày càng nhiều.
Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).
Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).
Das erste Fahrdynamiksystem (FDR) kam unter dem Namen Elektronisches Stabilitätsprogramm (ESP) in Serie.
Hệ thống điều chỉnh động lực học chuyển động xe (VDC = Vehicle Dynamics Control) đầu tiên được đưa vào sản xuất hàng loạt với tên gọi Hệ thống cân bằng điện tử (ESP = Electronic Stability Program).
đưa vào sản xuất, đưa vào sử dụng
die Förderung aufnehmen /vt/D_KHÍ/
[EN] bring into production
[VI] đưa vào sản xuất (khai thác dầu khí)