Việt
đạt kết quả
thành công
thành đạt
Đức
arrivieren
Motoren mit 3-Wege-Katalysatoren werden wegen der Abgasvorschriften möglichst im Bereich l = 1 betrieben.
Để thỏa mãn các yêu cầu về phát thải ô nhiễm, động cơ dùng bộ xúc tác 3 chức năng cần sử dụng hòa khí trong phạm vi = 1 như có thể để đạt kết quả tối đa.
Entscheidend für ein gutes Behandlungsergebnis sind:
Các yếu tố quyết định để đạt kết quả xử lý tốt là:
arrivieren /[ari'vi:ron] (sw. V.; ist)/
đạt kết quả; thành công; thành đạt;