TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạt kết quả

đạt kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đạt kết quả

arrivieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Motoren mit 3-Wege-Katalysatoren werden wegen der Abgasvorschriften möglichst im Bereich l = 1 betrieben.

Để thỏa mãn các yêu cầu về phát thải ô nhiễm, động cơ dùng bộ xúc tác 3 chức năng cần sử dụng hòa khí trong phạm vi  = 1 như có thể để đạt kết quả tối đa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entscheidend für ein gutes Behandlungsergebnis sind:

Các yếu tố quyết định để đạt kết quả xử lý tốt là:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arrivieren /[ari'vi:ron] (sw. V.; ist)/

đạt kết quả; thành công; thành đạt;