Việt
đất bề mặt
Anh
underlaying soil
surface
Đức
Untergrund
Bodenfunktion.
Chức năng đất bề mặt.
Bodenversiegelung.
Việc bịt kín đất bề mặt.
Ideal sind Böden mit Massenanteilen von 50 % Mineralstoffen und Humus, 30 % Wasser und 20 % Luft.
Tốt nhất là đất bề mặt với 50% khối lượng khoáng chất và mùn, 30% nước và 20% không khí.
Alle Eingriffe des Menschen in den Boden verändern seinen natürlichen Haushalt und stellen damit Bodenbelastungen dar.
Mọi sự can thiệp của người vào đất bề mặt đều làm thay đổi cân bằng tự nhiên của nó.
Besonders gefährdet sind die Böden durch Bodenversiegelung, Bodenerosion und eingetragene Schadstoffe.
Đặc biệt đất bề mặt bị đe dọa bởi việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại mà con người cho vàođ ất.
[EN] surface
[VI] đất bề mặt
underlaying soil /xây dựng/