TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đất bề mặt

đất bề mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

đất bề mặt

underlaying soil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 underlaying soil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

đất bề mặt

Untergrund

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bodenfunktion.

Chức năng đất bề mặt.

Bodenversiegelung.

Việc bịt kín đất bề mặt.

Ideal sind Böden mit Massenanteilen von 50 % Mineralstoffen und Humus, 30 % Wasser und 20 % Luft.

Tốt nhất là đất bề mặt với 50% khối lượng khoáng chất và mùn, 30% nước và 20% không khí.

Alle Eingriffe des Menschen in den Boden verändern seinen natürlichen Haushalt und stellen damit Bodenbelastungen dar.

Mọi sự can thiệp của người vào đất bề mặt đều làm thay đổi cân bằng tự nhiên của nó.

Besonders gefährdet sind die Böden durch Bodenversiegelung, Bodenerosion und eingetragene Schadstoffe.

Đặc biệt đất bề mặt bị đe dọa bởi việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại mà con người cho vàođ ất.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Untergrund

[EN] surface

[VI] đất bề mặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

underlaying soil

đất bề mặt

 underlaying soil /xây dựng/

đất bề mặt