Việt
đất bổ sung
Anh
made ground
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
Sie gelingt beispielsweise durch eine intensive Bodenlockerung, durch zusätzliche Luftschächte oder mithilfe von Sauerstofflieferanten wie Ozon (O3) und Wasserstoffperoxid (H2O2).
Điều này có thể đạt được, thí dụ bằng cách xới tơi đất, bổ sung không khí qua các ống dẫn khí với sự hỗ trợ của nguồn cung cấp oxy như ozone (O3) và hydro peroxide (H2O2).
made ground /xây dựng/