TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đất bổ sung

đất bổ sung

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đất bổ sung

 made ground

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.

Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.

Sie gelingt beispielsweise durch eine intensive Bodenlockerung, durch zusätzliche Luftschächte oder mithilfe von Sauerstofflieferanten wie Ozon (O3) und Wasserstoffperoxid (H2O2).

Điều này có thể đạt được, thí dụ bằng cách xới tơi đất, bổ sung không khí qua các ống dẫn khí với sự hỗ trợ của nguồn cung cấp oxy như ozone (O3) và hydro peroxide (H2O2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 made ground /xây dựng/

đất bổ sung