Việt
đầu chìm
mũ chìm
mũ phẳng
Anh
flat countersunk head
countersunk head
lowering head
clinch head
flush head
Đức
Absenkköpfe
Stauchköpfe
Senkkopf
Senkschraube mit Innensechskant
Vít đầu chìm lỗ lục giác
Senkkopfniet aus Kunststoff
Đinh tán đầu chìm bằng chất dẻo
Als Stauchköpfe verwendet man Rund-köpfe und Senkköpfe (Bild 1).
Có hai loại đầu tán (đầu chồn) được sử dụng là loại đầu tròn và đầu chìm (Hình 1).
Zur Befestigung von dünnwandigen Bauteilen eignen sich Senkschrauben.
Vít đầu chìm (bulông đầu lã có lỗ lục giác chìm) thích hợp để bắt chặt những chi tiết thành mỏng.
Kunststoffnieten besitzen Rund- oder Senkköpfe und können kalt oder warm gestaucht werden.
Các đinh tán chất dẻo gồm hai loại là đầu tròn hoặc đầu chìm và có thể được tán nguội hoặc nóng.
Senkkopf /m/CNSX/
[EN] flush head
[VI] đầu chìm, mũ chìm
Senkkopf /m/CT_MÁY/
[EN] countersunk head, flat countersunk head
[VI] đầu chìm, mũ chìm; mũ phẳng
[EN] clinch head
[VI] Đầu chìm (đinh tán)
[VI] đầu chìm
[EN] lowering head