Việt
đầu làm việc
Anh
wheelheard
work head
Workhead
hot end
Jeder Benutzer einer Datenverarbeitungsanlage besitzt ein Passwort. Dieses muss er bei Beginn seiner Arbeit am Computer eingeben.
Mỗi người sử dụng máy tính đều sở hữu một mật mã và phải nhập nó vào máy tính trước khi bắt đầu làm việc.
đầu làm việc (cạp nhiêt)
wheelheard /CƠ KHÍ/
work head /CƠ KHÍ/