TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầu năm

mùa xuân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự bắt đầu một năm

sự bắt đầu một năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đầu năm

Frühjahr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự bắt đầu một năm

Jahresanfang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).

Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).

Dầu thô Brent

Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.

Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frühjahr /das; -s, -e/

mùa xuân; đầu năm;

Jahresanfang /der/

sự bắt đầu một năm; đầu năm;