Việt
mùa xuân
đầu năm
sự bắt đầu một năm
Đức
Frühjahr
Jahresanfang
Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).
Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).
Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.
Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.
Frühjahr /das; -s, -e/
mùa xuân; đầu năm;
Jahresanfang /der/
sự bắt đầu một năm; đầu năm;