TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầu sau

đầu sau

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đoạn cuối

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mút sau

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
đầu sau

đầu sau

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

đầu sau

tail end

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
đầu sau

back end

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

after end

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đầu sau

hinteres Ende

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

đầu sau

extrémité arrière

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Kaltstart beginnt das Nachglühen.

Giai đoạn này bắt đầu sau khi kết thúc khởi động lạnh và động cơ đã chạy.

Gibt schließlich der Kolben den Einlasskanal frei, so beginnt das eigentliche Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches in die Kurbelkammer.

Việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí vào buồng trục khuỷu chỉ thực sự bắt đầu sau khi piston mở cửa hút.

Ein Werkstoff ist elastisch, wenn er nach Aufhebung einer Belastung seine ursprüngliche Form wieder annimmt.

Một vật liệu được xem là có tính đàn hồi nếu nó trở về trạng thái ban đầu sau khi bỏ đi tải trọng đặt lên nó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Restkühlzeit beginnt, wenn die Nachdruckzeit abgelaufen ist.

Thời gian nguội còn lại bắt đầu sau khi áplực bổ sung chấm dứt.

Hierunter versteht man, wie stark die ursprüngliche Form beimUmformen verändert wird.

Độ biến dạng được hiểu là mức độ thay đổi nhiề'u hay ítcủa hình dạng so với ban đầu sau khi được gia công.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

after end

đầu sau, (mẠt) mút sau

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đầu sau,đoạn cuối

[DE] hinteres Ende

[VI] đầu sau, đoạn cuối

[EN] back end

[FR] extrémité arrière

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tail end

đầu (phía) sau