Việt
đầu sau
đoạn cuối
mút sau
Anh
tail end
back end
after end
Đức
hinteres Ende
Pháp
extrémité arrière
Nach dem Kaltstart beginnt das Nachglühen.
Giai đoạn này bắt đầu sau khi kết thúc khởi động lạnh và động cơ đã chạy.
Gibt schließlich der Kolben den Einlasskanal frei, so beginnt das eigentliche Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches in die Kurbelkammer.
Việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí vào buồng trục khuỷu chỉ thực sự bắt đầu sau khi piston mở cửa hút.
Ein Werkstoff ist elastisch, wenn er nach Aufhebung einer Belastung seine ursprüngliche Form wieder annimmt.
Một vật liệu được xem là có tính đàn hồi nếu nó trở về trạng thái ban đầu sau khi bỏ đi tải trọng đặt lên nó.
Die Restkühlzeit beginnt, wenn die Nachdruckzeit abgelaufen ist.
Thời gian nguội còn lại bắt đầu sau khi áplực bổ sung chấm dứt.
Hierunter versteht man, wie stark die ursprüngliche Form beimUmformen verändert wird.
Độ biến dạng được hiểu là mức độ thay đổi nhiề'u hay ítcủa hình dạng so với ban đầu sau khi được gia công.
đầu sau, (mẠt) mút sau
đầu sau,đoạn cuối
[DE] hinteres Ende
[VI] đầu sau, đoạn cuối
[EN] back end
[FR] extrémité arrière
đầu (phía) sau