Việt
đầy tải
Anh
full load
full load n.
v Die Motortemperatur wird bei kritischen Fahrzuständen, z.B. Volllast gesenkt, um eine Überhitzung der Motorbauteile, Spätzündungen durch die Klopfregelung und Füllungsverluste zu vermeiden.
Nhiệt độ động cơ giảm xuống trong những tình huống vận hành khắc nghiệt, thí dụ khi đầy tải, để tránh cho những bộ phận động cơ nóng quá độ, tránh đánh lửa trễ do kiểm soát kích nổ và tránh hao hụt dung nạp.
Bei Saugmotoren liegt der Liefergrad bei Volllast zwischen 0,6 und 0,9 (Füllung 60 % bis 90 %), wäh rend bei aufgeladenen Motoren ein Liefergrad von 1,2 bis 1,6 (Füllung 120 % bis 160 %) möglich ist.
Hệ số nạp ở động cơ không tăng áp lúc đầy tải vào khoảng giữa 0,6 và 0,9 (thể tích nạp 60% đến 90%), trong khi ở động cơ tăng áp, hệ số nạp có thể đạt từ 1,2 đến 1,6 (thể tích nạp 120% đến 160%).
Đầy tải (đạp ga lớn)
full load /hóa học & vật liệu/
đầy tải (đạp ga lớn)
full load /điện/
full load /ô tô/