TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầy tải

đầy tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

đầy tải

full load

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 full load

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

full load n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Motortemperatur wird bei kritischen Fahrzuständen, z.B. Volllast gesenkt, um eine Überhitzung der Motorbauteile, Spätzündungen durch die Klopfregelung und Füllungsverluste zu vermeiden.

Nhiệt độ động cơ giảm xuống trong những tình huống vận hành khắc nghiệt, thí dụ khi đầy tải, để tránh cho những bộ phận động cơ nóng quá độ, tránh đánh lửa trễ do kiểm soát kích nổ và tránh hao hụt dung nạp.

Bei Saugmotoren liegt der Liefergrad bei Volllast zwischen 0,6 und 0,9 (Füllung 60 % bis 90 %), wäh­ rend bei aufgeladenen Motoren ein Liefergrad von 1,2 bis 1,6 (Füllung 120 % bis 160 %) möglich ist.

Hệ số nạp ở động cơ không tăng áp lúc đầy tải vào khoảng giữa 0,6 và 0,9 (thể tích nạp 60% đến 90%), trong khi ở động cơ tăng áp, hệ số nạp có thể đạt từ 1,2 đến 1,6 (thể tích nạp 120% đến 160%).

Từ điển ô tô Anh-Việt

full load n.

Đầy tải (đạp ga lớn)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

full load /hóa học & vật liệu/

đầy tải

full load /hóa học & vật liệu/

đầy tải (đạp ga lớn)

 full load /điện/

đầy tải

full load /điện/

đầy tải (đạp ga lớn)

 full load /ô tô/

đầy tải (đạp ga lớn)