Việt
đẩy ra ngoài
Anh
bail out
Đức
abspringen
Beim Verstellen werden die Messer durch zwei Gewinderinge auf schrägen Flächen nach innen oder außen verschoben.
Khi chỉnh lưỡi, dao được đẩy ra ngoài hay vào trong trên những mặt phẳng nghiêng qua hai vòng ren.
Die Rollenstößel laufen von den Nocken ab. Dabei werden die Kolben durch den Kraftstoffdruck und die Fliehkräfte nach außen gedrückt.
Khi con đội lăn chạy qua khỏi vấu cam, piston bị đẩy ra ngoài bởi áp suất nhiên liệu và lực ly tâm.
Ist eine Charge (Batch)fertig gemischt, wird der so genannte Mischklumpen aus dem Innenmischer ausgestoßen.
Mỗi khi một mẻ trộn hoàn tất thì khối trộn xong được đẩy ra ngoài.
Alle nicht vom Schlauch überquetschten Bereiche können nahezu auf dem Niveau der Trennebene parallel nach außen geführt werden.
Các phần còn lại không bị ép dư của ống hầu như được đẩy ra ngoài song song với mức độ của đường phân khuôn.
Durch Exocytose werden die Viren aus der Wirtszelle ausgeschleust.
Do tiến trình xuất liệu, virus bị đẩy ra ngoài tế bào chủ.
abspringen /vt/DHV_TRỤ/
[EN] bail out
[VI] đẩy ra ngoài