Việt
đẩy xuống
tống ra
Anh
push-down
detrusor
Da an der Oberseite weiterhin der Federungsdruck anliegt, wird der Steuerschieber nach unten geschoben.
Bởi vì mặt trên vẫn chịu áp suất của bộ đàn hồi nên con trượt bị đẩy xuống dưới.
Durch den Druck oberhalb des Ventilsteuerkolbens im Ventilsteuerraum entsteht eine Kraft, die größer ist als die entgegengerichtete Kraft, welche auf die Druckschulter der Düsennadel wirkt.
Do diện tích bề mặt đầu piston van trong buồng điều khiển lớn hơn diện tích vai tạo lực nâng ti kim, nên lực đẩy xuống lớn hơn lực nâng ti kim.
Für die Frühstellung wird der Hydraulikkolben in die untere Lage geschoben; der untere Kettenstrang wird verlängert, der obere verkürzt. Dadurch wird die Einlassnockenwelle in Frühstellung gedreht.
Để được vị trí sớm, piston thủy lực bị đẩy xuống dưới; dải xích dưới dài ra, dải xích trên ngắn lại, do đó trục cam nạp được quay đến vị trí sớm.
push-down /toán & tin/
detrusor /y học/
đẩy xuống, tống ra