Việt
đậu trên cây
ngồi trên cây
Đức
bäumen
Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, saßen die zwei Täubchen darauf und riefen:
Dọc đường, hai người phải đi qua mộ, có đôi chim câu đậu trên cây dẻ hót lên:Rúc-di-cúc, rúc-di-cúc.
Sie mussten aber an dem Grabe vorbei, da saßen die zwei Täubchen auf dem Haselbäumchen und riefen: "Rucke di guck, rucke di guck,Blut ist im Schuck. (= Schuh):Der Schuck ist zu klein,
Dọc đường, hai người phải đi qua mộ, có đôi chim câu đậu trên cây dẻ hót lên:Rúc-di-cúc, rúc-di-cúc. Máu thấm trên hài, Do chân dài quá,
bäumen /[’boyman] (sw. V.; hat) (selten)/
(Jägerspr ) (chim) đậu trên cây; (thú) ngồi trên cây;