Việt
đặc tính riêng
quy luật riêng
bản sắc riêng
Đức
Eigengesetzlichkeit
Eigentümlichkeit
Ihre Verwendung hängt meist von ihren besonderen Eigenschaften ab.
Công dụng của kim loại nặng thường tùy thuộc vào những đặc tính riêng.
Dadurch ergeben sich für die praktische Anwendung spezifische Merkmale:
qua đó tạo ra các đặc tính riêng cho ứng dụng thực tế:
Beim Biegen von Kunststoffteilen müssen weitere spezifische Eigenschaften berücksichtigt werden.
Khi uốn các chi tiết chất dẻo, phải lưu ý tiếp các đặc tính riêng.
Der Aggregatszustand hängt vom äußeren Druck, der Temperatur und von den Eigenheiten des Stoffes ab.
Trạng thái vật lý phụ thuộc vào áp suất bên ngoài, nhiệt độ và các đặc tính riêng của chất.
Geringe Dichte, hohe mechanische Festigkeit und Steifigkeit führen zu Werkstoffen mit neuen spezifischen Eigenschaften.
Tỷ trọng thấp, độ bền cơ học và độ cứng vững cao giúp cho vật liệu có được những đặc tính riêng mới.
Eigengesetzlichkeit /die/
đặc tính riêng; quy luật riêng;
Eigentümlichkeit /die; -, -en/
(o PL) bản sắc riêng; đặc tính riêng;